新聞| | PChome| 登入
2024-02-27 10:41:43| 人氣38| 回應0 | 上一篇 | 下一篇
推薦 0 收藏 0 轉貼0 訂閱站台

De thi lop 10 giua ki 2 môn Lý

Đề thi giữa kì 2 môn Lý 10 giúp các thầy cô đánh giá kiến thức các em học sinh đã học từ đầu kì 2 cho đến giữa kì 2 của môn Vật lý 10. Vì vậy để bổ trợ cho các em trong quá trình ôn tập, VUIHOC đã tổng hợp một số đề ki giữa kì 2 môn Vật lý 10 cùng đáp án chi tiết. Mời các em cùng theo dõi.

1. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Lý 10

Dưới đây là ma trận đề thi giữa kì 2 môn Lý 10 tham khảo: 

STT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Năng lượng

Năng lượng

1

1

2

 

Công

1

1

2

 

Bảo toàn năng lượng

1

1

2

1

Chuyển hóa năng lượng

1

1

1

1

2

 

Động lượng

Động lượng

1

2

1

1

Định luật bảo toàn động lượng

1

1

2

1

Động lượng và năng lượng trong va chạm

1

1

1

1

Tổng số câu hỏi 

7

8

11

5

Theo ma trận đề thi giữa kì 2 môn Lý 10 tham khảo, đề thi bao gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Phần trắc nghiệm là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. Phần tự luận là các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao.

2. Một số đề thi giữa kì 1 môn Lý 10 và đáp án 

2.1 Đề thi giữa kì 2 môn Lý 10 kết nối tri thức

a. Đề thi

b. Đáp án

1. A

2. D

3. C

4. C

5. A

6. B

7. A

8. A

9. A

10. B

11. A

12. A

13. A

14. A

15. C

16. C

17. B

18. C

19. B

20. A

21. A

22. D

23. B

24. A

25. A

26. C

27. B

28. C

Bài 1:

Đổi 1 phút 40 giây = 100 s 

Lực kéo vật lên bằng trọng lượng của vật: F = P = mg = 10.10 = 100 N 

Vật chuyển động thẳng đều nên vận tốc của vật là: 

large v=frac{s}{t}=frac{5}{100}=0,05m/s

Công suất trung bình của lực kéo là:

large P=frac{A}{t}=frac{Fs}{t}=Fv=100.0,05=5W

Bài 2: 

Chọn mốc thế năng tại A 

Ta có m = 500 kg; g = 9,8 m/s2 ; h = 40 m. 

Thế năng của khối vật liệu tại B là: Wt = m.g.h = 500.9,8.40 = 1,96.105 (J) 

=> Công mà cần cẩu đã thực hiện là: A = Wt = 1,96.105 J.

Bài 3: 

Cơ năng của vật ở độ cao h1 là: W1 = mgh1 = 0,5.10.1,2 = 6 (J) 

Theo định luật bảo toàn cơ năng: W1 = W2 = W = 6 (J) 

Thế năng của vật ở độ cao h2 là: Wt2 = mgh2 = 0,5.10.1 = 5 (J) 

Động năng của vật ở độ cao h2 là: Wd2 = W −Wt = 6 − 5 = 1 (J) 

2.2 Đề thi giữa kì 2 môn Lý 10 chân trời sáng tạo

a. Đề thi

b. Đáp án

1. D

2. B

3. A

4. D

5. A

6. A

7. B

8. B

9. D

10. A

11. C

12. D

13. B

14. A

15. C

16. A

17. C

18. A

19. C

20. B

21. A

22. A

23. A

24. C

25. B

26. B

27. C

28. A

Bài 1: 

Gọi A là điểm thả vật, B là điểm có độ cao h và vận tốc v. 

Theo định luật bảo toàn cơ năng: 

large w_{A}=W_{B}Leftrightarrow m.g.h_{A}+frac{1}{2}mv_{A}^{2}=m.g.h_{B}+frac{1}{2}mv_{B}^{2}

Theo đề bài ta có: 

large m.g.h_{B}=frac{1}{2}mv_{B}^{2} ; v_{A}=0

large Rightarrow m.g.h_{B}=frac{1}{2}mv_{B}^{2}=frac{1}{2}m.g.h_{A}

large Rightarrow left{begin{matrix} h_{B}=frac{1}{2}h_{A}=90(m) & \ v_{B}=sqrt{g.h_{A}}=30sqrt{2}& end{matrix}right.Rightarrow frac{h_{A}}{h_{B}}=2,12

Bài 2: 

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: large overrightarrow{p_{o}}=overrightarrow{p_{1}}+overrightarrow{p_{2}}Rightarrow overrightarrow{p_{o}} là đường chéo của hình
bình hành tạo bởi large overrightarrow{p_{1}}; overrightarrow{p_{2}}. Ta có hình vẽ: 

Từ hình vẽ ta có: large p_{2}^{2}= p_{o}^{2}+p_{1}^{2}Rightarrow (m_{2}v_{2})^{2}=(mv)^{2}+m_{1}v_{1})^{2}

large Rightarrow left ( frac{m}{2}v_{2} right )^{2}=(mv)^{2}+left ( frac{m}{2}v_{1} right )^{2}

large Rightarrow left ( frac{v_{2}}{2} right )^{2}=(v)^{2}+left ( frac{v_{1}}{2} right )^{2}

large Rightarrow v_{2}=500sqrt{6}(m/s)

Bài 3: 

Công mà động cơ thực hiện khi cần cẩu nâng kiện hàng nặng 1000 kg lên cao 30 m: 

A = F.s = P.h = m.g.h = 1000.10.30 = 3.105 J 

Thời gian tối thiểu để thực hiện công đó với công suất của động cơ 15 kW là: 

large t=frac{A}{P}=frac{3.10^{5}}{15.10^{3}}=20s

2.3  Đề thi giữa kì 2 môn Lý 10 cánh diều 

a. Đề thi

b. Đáp án

1. A

2. D

3. B

4. D

5. B

6. C

7. B

8. B

9. D

10. A

11. C

12. B

13. A

14. B

15. C

16. B

17. C

18. A

19. D

20. D

21. D

22. C

23. A

24. B

25. D

26. B

27. A

28. D

Bài 1: 

Chọn chiều dương cùng chiều với chiều chuyển động của bình oxi. Xét trong hệ quy chiếu gắn với tàu, tổng động lượng ban đầu của hệ bằng 0.  

Sau khi người ném bình khí, tổng động lượng của hệ là: large Moverrightarrow{V}+moverrightarrow{v}

Ngoài không gian vũ trụ không có lực tác dụng nên hệ người - bình khí được coi là một hệ kín, nên động lượng của hệ được bảo toàn: 

large Moverrightarrow{V}+moverrightarrow{v}=overrightarrow{0}Leftrightarrow overrightarrow{V}=frac{-m}{M}overrightarrow{v}

=> Người chuyển động về phía tàu ngược chiều với chiều ném bình khí và với tốc độ: 

large V=frac{m}{M}v=frac{10}{75}.12=1,6(m/s)

Bài 2: 

Gia tốc chuyển đông của ô tô: 

large a=frac{v_{t}^{2}-v_{o}^{2}}{2s}=frac{15^{2}-10^{2}}{2.250}=0,25(m/s^{2})

Áp dụng định luật II Newton ta có: large overrightarrow{P}+overrightarrow{N}+overrightarrow{F_{k}}+overrightarrow{F_{ms}}=moverrightarrow{a}(1)

Chiếu (1) lên trục nằm ngang và trục thẳng đứng ta tìm được: 

large F_{k}-F_{ms}=ma ; N =P=mg

large rightarrow F_{k}=ma+mu mg=4000.0,25+0,05.4000.10=3000N

Công suất tức thời của động cơ ô tô ở cuối quãng đường là:

P = Fk.vt = 3000.15 = 45000 W

Ta có: 

large v=v_{o}+atRightarrow t=frac{v-v_{o}}{a}=frac{15-10}{0,25}=20(s)

Vận tốc trung bình của ô tô trên quãng đường đó: 

large overline{v}=frac{s}{t}=frac{250}{20}=12,5(m/s)

Công suất trung bình của động cơ ô tô trên quãng đường đó là: 

large overline{P}=F_{k}.overline{v}=375,000(W)

Bài 3: 

+ Gọi H là vị trí mà vật có thể lên được khi vật chịu một lực cản F = 5 N. 

+ Theo định lý động năng: 

large A=W_{dH}-W_{dA}Rightarrow -Fs=0-frac{1}{2}mv_{A}^{2}

large Rightarrow s=frac{mv_{A}^{2}}{2F}=frac{0,2.8^{2}}{2.5}=1,28(m)

Vậy độ cao của vị trí H so với mặt đất là 6 + 1,28 = 7,28 m.

 

Trên đây là một số đề thi giữa kì 2 môn Lý 10 cùng đáp án mà VUIHOC đã tổng hợp lại giúp các em ôn tập tốt và hiệu quả hơn. VUIHOC còn rất nhiều bộ đề hay và sát với cấu trúc đề thi khác được biên soạn bởi các thầy cô dạy giỏi trong khóa học PAS THPT. Các em hãy nhanh tay đăng ký khóa học để được các thầy cô hướng dẫn lên lộ trình học tập khoa học nhé! Truy cập ngay vuihoc.vn để cập nhật thêm thật nhiều kiến thức vật lý 10 và các môn học khác nhé!

Nguồn:

https://vuihoc.vn/tin/thpt-tong-hop-de-thi-giua-ki-2-mon-ly-10-co-dap-an-2848.html



台長: vuihoc
人氣(38) | 回應(0)| 推薦 (0)| 收藏 (0)| 轉寄
全站分類: 教育學習(進修、留學、學術研究、教育概況)

是 (若未登入"個人新聞台帳號"則看不到回覆唷!)
* 請輸入識別碼:
請輸入圖片中算式的結果(可能為0) 
(有*為必填)
TOP
詳全文