新聞| | PChome| 登入
2024-04-10 11:25:56| 人氣24| 回應0 | 上一篇 | 下一篇
推薦 0 收藏 0 轉貼0 訂閱站台

Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 12 môn lý chi tiết

Kiểm tra học kỳ 2 môn lý cần ôn tập những kiến thức nào? Mời bạn cùng tham khảo ngay đề cương ôn thi học kì 2 môn Lý 12 chi tiết của VUIHOC dưới đây.

1. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn lý: Dao động và sóng điện từ 

a. Tần số góc

large omega =frac{1}{sqrt{LC}}
b. Chu kỳ riêng: 

large T=2pi sqrt{LC}

c. Tần số riêng: 

large f=frac{1}{T}=frac{1}{2pisqrt{LC} }

d. Bước sóng điện từ: 

large lambda =c.T=frac{c}{f}=c.2pi sqrt{LC}

Với Cs = 3.108 m/s: Vận tốc ánh sáng. 

e. Năng lượng mạch dao động: 

- Năng lượng điện trường: 

large W_{C}=frac{1}{2}CU^{2}=frac{1}{2}qu=frac{1}{2}frac{q^{2}}{C}

- Năng lượng điện trường cực đại: 

large W_{C_{max}}=frac{1}{2}CU_{o}^{2}=frac{1}{2}Q_{o}U_{o}=frac{1}{2}frac{Q_{o}^{2}}{C}

- Năng lượng từ trường: 

large W_{Lmax}=frac{1}{2}Li^{2}

- Năng lượng từ trường cực đại: 

large W_{Lmax}=frac{1}{2}LI_{o}^{2}

- Năng lượng điện từ: W = WC + WL 

large W=frac{1}{2}Cu^{2}+frac{1}{2}Li^{2}=frac{1}{2}qu+frac{1}{2}Li^{2}=frac{1}{2}frac{q^{2}}{C}+frac{1}{2}Li^{2}

large Rightarrow W=W_{Cmax}=W_{Lmax}=frac{1}{2}CU_{o}^{2}=frac{1}{2}Q_{o}U_{o}=frac{1}{2}frac{Q_{o}^{2}}{C}=frac{1}{2}LI_{o}^{2}

 

2. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn lý: Giao thoa ánh sáng

2.1 Ánh sáng đơn sắc: 

Ta có: a là khoảng cách giữa 2 khe S1 và S2

D là khoảng cách từ 2 khe tới màn

large lambda là bước sóng của ánh sáng kích thích

x là khoảng cách từ vị trí vân đang xét tới vân sáng trung tâm. 

- Khoảng vân: large i=frac{lambda D}{a}

- Vị trí vân sáng: large x=kfrac{lambda D}{a}=ki

- Vị trí vân tối: large x=(k+frac{1}{2})frac{lambda D}{a}=(k+0,5)i

- Khoảng cách giữa 2 vân x1 và x2: 

+ Cùng phía: large Delta x=|x_{1}-x_{2}|
+ Khác phía: large Delta x=x_{1}+x_{2}

- Xét vị trí x cách vân trung tâm cho vân gì: 

+ Vân sáng tứ k: large frac{x}{i}=k

+ Vân tối thứ k+1: large frac{x}{i}=k +0,5

+ Hai vân trùng nhau: x1 = x2

- Tìm số vân sáng, vân tối quan sát được trên bề rộng trường giao thoa L: 

+ Số khoảng vân trên nửa trường: large n=frac{L}{2i}

Ns = (phần nguyên của n) x 2 + 1

Nt = (phần làm tròn của n) x 2

2.2 Giao thoa với ánh sáng trắng

large 0,4mu mleq lambda leq 0,75mu m

- Bề rộng quang phổ bậc 1 (với k = 1)

large Delta x_{1}=x_{d1}-x_{t1}=kfrac{D}{a}(lambda _{d}-lambda _{t})

- Bề rộng quang phổ bậc 2 

large Delta x_{2}=2Delta x_{1}

- Điểm M cách vân sáng trung tâm 1 khoảng x cho bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối: 

+ Tại M cho vân sáng: large x_{M}=kfrac{lambda D}{a}

large Rightarrow lambda =frac{ax_{M}}{kD}(mu m)Rightarrow 0,4mu mleq frac{ax_{M}}{kD}leq 0,75mu m

=> Các giá trị k (k nguyên). 

+ Tại M cho vân tối: 

large x_{M}=left ( k+frac{1}{2} right )frac{lambda D}{a}

large Rightarrow lambda =frac{ax_{M}}{(k+0,5)D}Rightarrow 0,4mu mleq frac{ax_{M}}{(k+0,5)D}leq 0,75mu m

=> Các giá trị k (k nguyên).

3. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn lý: Lượng tử ánh sáng

- Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện: large lambda <lambda _{o}, trong đó: 

+ large lambda: Bước sóng ánh sáng kích thích

+ large lambda _{o} : Bước sóng giới hạn của kim loại

- Năng lượng của photon ánh sáng: 

large varepsilon =hf=frac{hc}{lambda }(J)

- Công thoát của electron: 

large A=frac{hc}{lambda _{o}}(J)

- Phương trình Anhxtanh: large varepsilon =A+W_{d_{o}max}

- Cường độ dòng quang điện: 

large I_{bh}=frac{n_{e}.e}{t}(A)

- Công suất nguồn bức xạ: 

large P=frac{n_{p}.varepsilon }{t}

- Hiệu suất lượng tử: 

large H=frac{n_{e}}{n_{p}}(%)

4.  Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn lý : Hạt nhân nguyên tử 

4.1 Cấu tạo hạt nhân: 

- Hạt nhân large _{Z}^{A}textrm{X} có A nuclon; Z prôtôn; N = (A – Z) nơtrôn.

- Liên hệ giữa năng lượng và khối lượng: E = mc2

- Đột hụt khối của hạt nhân: 

large Delta m=Zm_{p}+(A-Z)m_{n}-m_{hn}

- Năng lượng liên kết: large W_{lk}=Delta m.c^{2}

- Năng lượng liên kết riêng: large W_{lkr}=frac{W_{lk}}{A}

4.2 Phóng xạ 

Gọi T là chu kì bán rã, t là thời gian phóng xạ. Hằng số phóng xạ: 

large lambda =frac{ln2}{T}

Gọi mo: Khối lượng chất phóng xạ lúc đầu (g)

m: Khối lượng chất phóng xạ còn lại

No: Số nguyên tử ban đầu

N: Số nguyên tử còn lại

A: Số khối hạt nhân

Ho: Độ phóng xạ lúc đầu (Bq)

H: Độ phóng xạ lúc sau (Bq)

large m=m_{o}.2^{frac{-t}{T}}=m_{o}.e^{-lambda t}

large N=lambda N=lambda N_{o}.2^{-frac{t}{T}}=N_{o}.e^{-lambda t}

large H=lambda N=lambda N_{o}.2^{frac{-t}{T}}=H_{o}.2^{frac{-t}{T}}

large N_{o}=frac{m_{o}}{A}N_{A}

- Khối lượng hạt nhân mẹ bị phân rã sau thời gian t: 

large Delta m=m_{o}(1-2^{-frac{t}{T}})

- Số hạt nhân con mới được tạo thành bằng số hạt nhân mẹ bị phân rã sau thời gian t: 

large N'=Delta N=N_{o}-N=N_{o}(1-2^{-frac{t}{T}})

- Tỉ lệ hạt nhân còn lại: large frac{N}{N_{o}}(%)

- Tỉ lệ hạt nhân bị phân rã: large frac{Delta N}{N_{o}}(%)

4.3 Phản ứng hạt nhân

- Trong phản ứng hạt nhân: 

large _{Z_{1}}^{A_{1}}textrm{X}_{1}+_{Z_{2}}^{A_{2}}textrm{X}_{2}rightarrow _{Z_{3}}^{A_{3}}textrm{X}_{3}+_{Z_{4}}^{A_{4}}textrm{X}_{4}

+ Số nuclon và số điện tích được bảo toàn: 

A1 + A2 = A3 + A4  và Z1 + Z2 = Z3 + Z4

+ Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào trong phản ứng hạt nhân: 

W = (m1 + m2 - m3 - m4).c2

+ Nếu m1 + m2 > m3 + m4 =>  W > 0 thì phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

+ Nếu m1 + m2 < m3 + m4 => W < 0 thì phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 

5. Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn lý: Bài tập thực hành 

Bài 1: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình large i=2sqrt{2}cos(2pi t10^{7}) mA (t tính bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến i = 2 mA là bao nhiêu?

Lời giải: 

large Delta t=frac{T}{8}=frac{2pi }{8omega }=frac{2pi }{8.2pi .10^{7}}=1,25.10^{-8}s

Bài 2: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là?

Lời giải: 

Dựa vào đồ thị ta thấy:

large frac{T}{12}+frac{T}{2}=7.10^{-7}srightarrow T=12.10^{-7}s; omega =frac{2pi }{T}=frac{10^{7}pi }{6}rad/s

large cosvarphi =frac{q}{q_{o}}=frac{1}{2}cosleft ( pm frac{pi }{3} right )

Do q giảm nên: large varphi =frac{pi }{3}

=> Phương trình dao động là: 

large q=q_{o}cosleft ( frac{10^{7}pi }{6}t +frac{pi }{3}right )(C)

Bài 3: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 20 nF, cuộn cảm có độ tự cảm 8 µH và điện trở thuần 0,1 ω. Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V trong 1 ngày đêm thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng tối thiểu là?

Lời giải: 

Bảo toàn năng lượng có: 

large W=frac{LI_{o}^{2}}{2}=frac{CU_{o}^{2}}{2}rightarrow I_{o}^{2}=frac{CU_{o}^{2}}{L}

Năng lượng cần cung cấp trong 1 ngày là: 

large W=Q=I^{2}rt=frac{I_{o}^{2}}{2}rt=frac{CU_{o}^{2}}{2L}rt

large =frac{20.10^{-9}.10^{2}}{2.8.10^{-6}}.0,1.24.3600=1080J=1,08kJ

Bài 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m; a = 1mm; λ = 0,6 μm. Bề rộng trường giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân quan sát được trên màn là?

Lời giải: 

large i=frac{lambda D}{a}=frac{0,6. 10^{-6}.2,5}{10^{-3}}=1,5.10^{-3}m=1,5mm

Số vân trên một nửa trường giao thoa:

large frac{L}{2i}=frac{12,5}{2.1,5}=4,16

⇒ Số vân tối quan sát được trên màn là: Nt = 2.4 = 8 vân tối.

Và số vân sáng quan sát được trên màn là: Ns = 2.4 + 1 = 9 vân sáng.

Bài 5: Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là?

Lời giải: 

Gọi x là khoảng cách giữa 2 VS trùng gần nhau nhất.

Trường hợp 1: trong khoảng giữa 2 VS trùng có 7 VS của λ1 và 4 VS của λ2

Kể cả 2 VS trùng thì có 9 VS của λ1 và 6 VS của λ2 nên

x = 8i1 = 5i2 → 8λ1 = 5λ2 → λ2 = 1,024μm (loại)

Trường hợp 2: trong khoảng giữa 2 VS trùng có 4 VS của λ1 và 7 VS của λ2

Kể cả 2 VS trùng thì có 6 VS của λ1 và 9 VS của λ2

Nên x = 5i1 = 8i2 → 5λ1 = 8λ2 → λ2 = 0,4μm (nhận).

Bài 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 4410Ao và λ2. Trên màn trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm còn có 9 vân sáng khác. Biết rằng 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. Giá trị của λ2 bằng?

Lời giải: 

Trên đoạn giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm có tổng số vân sáng là: 9 + 2.2 = 13 (vân)

Gọi n là số vân sáng λ1 → số khoảng vân: k1 = n – 1

Thì (13 – n) là số vân sáng λ2 → số khoảng vân: k2 = 13 - n – 1 = 12 – n

Ta có: 

large frac{k_{1}}{k_{2}}=frac{lambda _{2}}{lambda _{1}}rightarrow frac{n-1}{12-n}=frac{lambda _{2}}{0,441}

large rightarrow mu _{2}=frac{(n-1).0,441}{12-n}

large rightarrow 0,38mu mleq frac{(n-1).0,441}{12-n}leq 0,76mu m

→ 6,09 ≤ n ≤ 7,96 → n = 7 → λ2 = 0,5292 μm.

Bài 7: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là?

Lời giải: 

large lambda _{o}=frac{hc}{A}=frac{6,625.10^{-34}.3.10^{8}}{1,88.1,6.10^{-19}}=660,7nm

Bài 8: Một ống tia X có hiệu điện thế giữa hai điện cực là 200kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống tia X có thể phát ra được là?

Lời giải: 

Từ công thức:  large lambda _{min}=frac{hc}{eU}  ta có: 

large lambda _{min}=frac{6,625.10^{-34}.3.10^{8}}{1,6.10^{-19}.2.10^{5}}approx 6,2.10^{-12}m

Bài 9: Hạt nhân đơteri large _{1}^{2}textrm{D} có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân large _{1}^{2}textrm{D} là?

Lời giải:

Năng lượng liên kết của hạt nhân large _{1}^{2}textrm{D} là:

large DeltaE = Δm.c2 = (m0 - m)c2 = {[Z.mp + (A - Z)mn] - m}c2 = 2,23MeV.

Bài 10: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là? 

Lời giải: 

large N=N_{o}.2^{-frac{t}{T}}=frac{1}{4}N_{o}

large rightarrow 2^{-frac{t}{T}}=2^{-2}rightarrow frac{t}{T}=2rightarrow T=frac{t}{2}=2h

 

 

Trên đây là tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ trong quá trình Ôn thi học kì 2 lớp 12 môn lý. Các em hãy nhanh tay note lại các kiến thức này sử dụng ôn tập thật tốt cho bài kiểm tra học kì của mình nhé. Đừng quên truy cập vuihoc.vn để tham khảo thêm kiến thức các môn học khác nhé! 

 

Nguồn: 

https://vuihoc.vn/tin/thpt-de-cuong-on-thi-hoc-ky-2-lop-12-mon-ly-chi-tiet-3526.html

 

台長: vuihoc
人氣(24) | 回應(0)| 推薦 (0)| 收藏 (0)| 轉寄
全站分類: 教育學習(進修、留學、學術研究、教育概況)

是 (若未登入"個人新聞台帳號"則看不到回覆唷!)
* 請輸入識別碼:
請輸入圖片中算式的結果(可能為0) 
(有*為必填)
TOP
詳全文